Dịch vụ xin cấp giấy phép nhập khẩu của Bộ thông tin truyền thông nhanh chóng
Thông tư 14 /2011/TT-BTTTT ngày ngày 07 tháng 6 năm 2011 công bố danh mục mặt hàng cụ thể theo mã số HS, quy định điều kiện và thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu đối với hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Thủ tục xin cấp phép nhập khẩu tại Bộ Thông tin truyền thông
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu được lập thành một (01) bộ là bản gốc gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu theo Mẫu 04 thuộc Phụ lục III;
b) Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp gửi qua đường bưu chính) hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu (đối với trường hợp nộp trực tiếp) giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Quyết định/giấy phép thành lập, hoặc giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép đầu tư, hoặc chứng minh nhân dân/hộ chiếu,…) ;
c) Bản sao giấy chứng nhận hợp quy; Tài liệu kỹ thuật của thiết bị;
d) Bản sao chứng thực sao y bản chính của người nhập khẩu hợp đồng hoặc chứng từ, vận đơn thể hiện tên, ký hiệu, số lượng hàng hóa nhập khẩu.
Đối với các thiết bị chưa được cấp chứng nhận hợp quy thì doanh nghiệp phải tiến hành làm chứng nhận hợp quy/hợp chuẩn cho thiết bị trước khi xin giấy phép nhập khẩu.
Hồ sơ xin chứng nhận hợp quy như sau :
1. Ðơn đề nghị chứng nhận hợp quy (theo mẫu ) – đơn này sẽ do Indochina247 soạn thảo
2. Bản sao giấy tờ tư cách pháp nhân của tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật;
3. Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm thể hiện đầy đủ các nội dung. Bao gồm: Tên, ký hiệu và các thông tin kỹ thuật của sản phẩm. Ảnh chụp bên ngoài; hãng sản xuất;
4. Kết quả đo kiểm sản phẩm của đơn vị đo kiểm có đủ thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân và được cấp trong vòng hai (02) năm tính đến ngày nộp hồ sơ; Kết quả đo kiểm phải do đơn vị đo kiểm được chỉ định hoặc thừa nhận.
Phụ lục II
DANH MỤC THIẾT BỊ PHÁT, THU-PHÁT SÓNG VÔ TUYẾN ĐIỆN CẦN GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
────────────
1. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần số nằm trong khoảng từ 9 kHz đến 400 GHz, có công suất từ 60mW trở lên8526
2. Thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến (Rađa, thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến)
3. Thiết bị vi ba
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2014/TT-BTTTT ngày 26/11/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | |||
1. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần số nằm trong khoảng từ 9 KHz đến 400 GHz và có công suất từ 60mW trở lên | ||||
1.1. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc di động mặt đất | ||||
8517 | 61 | 00 | — Thiết bị trạm gốc thông tin di động (GSM, CDMA 2000-1x, W-CDMA FDD, DECT, PHS, hệ thống băng rộng) | |
8517 | 11 | 00 | — Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | |
8517 | 12 | 00 | — Điện thoại di động mặt đất, thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất | |
8517 | 18 | 00 | — Thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, VHF, UHF dùng cho nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất | |
8517 | 62 | 69 | —- Loại khác | |
8517 | 62 | 99 | —- Loại khác | |
8517 | 69 | 00 | — Loại khác | |
8517 | 62 | 59 | — Loại khác | |
Thiết bị thu phát vô tuyến điểm – điểm, điểm – đa điểm, thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ (trừ thiết bị trạm gốc), thiết bị truy nhập vô tuyến, bao gồm: | ||||
8517 | 62 | 21 | —- Thiết bị định tuyến, thiết bị cổng | |
8517 | 62 | 51 | —- Thiết bị mạng nội bộ không dây | |
8517 | 62 | 92 | —- Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp/cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | |
1.2. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá | ||||
8525 | 50 | 00 | – Thiết bị phát | |
8525 | 60 | 00 | – Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu | |
1.3. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá | ||||
8525 | 50 | 00 | – Thiết bị phát | |
8525 | 60 | 00 | – Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu | |
8517 | 69 | 00 | 1.4. Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) | |
8526 | 10 | 90 | 1.5. Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) | |
1.6. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không) | ||||
8517 | 18 | 00 | — Thiết bị đầu cuối người sử dụng | |
8517 | 69 | 00 | — Thiết bị khuếch đại sóng vô tuyến điện trong trạm vệ tinh | |
8517 | 61 | 00 | — Trạm thu phát vệ tinh | |
1.7. Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | ||||
8526 | 91 | 10 | — Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải | |
8526 | 10 | 10 | — Rađa hàng hải, bộ phát đáp rađa tìm kiếm và cứu nạn | |
8517 | 18 | 00 | — Thiết bị thu phát vô tuyến hàng hải, thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, UHF, VHF dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải | |
8517 | 18 | 00 | — Thiết bị đầu cuối vệ tinh dùng cho nghiệp vụ hàng hải | |
1.8. Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh). | ||||
8517 | 18 | 00 | — Thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, VHF, UHF dùng cho nghiệp vụ di động hàng không | |
Thiết bị trợ giúp dẫn đường, và hạ cánh, bao gồm: | ||||
8526 | 91 | 10 | —- Loại dùng trên máy bay dân dụng | |
8526 | 91 | 90 | — Loại khác | |
8526 | 10 | 90 | — Thiết bị rađa khác (dò tìm cho phòng không) | |
8526 | 92 | 00 | — Dụng cụ thu phát điều khiển từ xa máy bay không người lái, mô hình máy bay, … | |
8517 | 62 | 99 | —- Loại khác | |
8517 | 62 | 59 | 1.9. Thiết bị vô tuyến nghiệp dư | |
1.10. Thiết bị Rađa | ||||
8526 | 10 | 10 | — Rađa loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng trên tàu thuyền đi biển | |
8526 | 10 | 90 | — Loại khác | |
1.11. Thiết bị vô tuyến dẫn đường | ||||
8526 | 91 | 10 | —- Thiết bị vô tuyến dẫn đường, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển | |
8526 | 91 | 90 | —- Loại khác | |
1.12. Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn. | ||||
8526 | 92 | 00 | — Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện, thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện. | |
8526 | 10 | 90 | — Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện. | |
8517 | 69 | 00 | 2. Thiết bị vi ba. |
Dịch vụ xin giấy phép nhập khẩu của Bộ Thông tin truyền thông.
Indochina247 cam kết đem đến cho khách hàng dịch vụ xin cấp giấy phép nhập khẩu của Bộ Thông tin truyền thông giá cả phải chăng, chất lượng tốt nhất.
Dịch vụ khác của Indochina 247:
- Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế và nội địa.
- Vận tải hàng hóa trong nước trucking, đường sắt, đường hàng không, đường thủy,…
- Vận tải hàng hóa quốc tế đường hàng không, đường biển, trucking
- Dịch vụ khai báo hải quan, thông quan hàng hóa
- Cho thuê kho bãi: kho lạnh, kho khô, kho mát, kho ngoại quan,…
- Dịch vụ xin cấp giấy phép xuất nhập khẩu, giấy chứng nhận chất lượng (CQ), giấy chứng nhận xuất xứ (CO), và các loại giấy phép con xuất khẩu.
- Vận chuyển hàng xá
- Vận chuyển đa phương thức
Những điều quý khách cần lưu ý khi cần chuyển phát nhanh:
Để Indochina247 có thể xác định chính xác quy cách đóng gói và phương tiện vận chuyển hợp lý thì Quý khách hàng cần cung cấp cho công ty thông tin sau:
Tên khách hàng:
Loại hàng hóa, bưu phẩm
Kích thước, khối lượng, trọng lượng, đã đóng gói hay chưa…
Các loại giấy tờ hóa đơn chứng từ đi kèm.
Khai báo về loại hình dịch vụ muốn sử dụng: chuyển phát nhanh hỏa tốc, chuyển phát nhanh tiết kiệm,…
Địa chỉ người nhận: lưu ý càng chi tiết càng tốt. Một số thông tin không thể thiếu: tên, địa chỉ nhận hàng, số điện thoại.
Liên hệ: HOTLINE: 0914.858.166 Email: lienhe@indochina247.com Website: www.indochina247.com |