Vận chuyển viên sủi nhập khẩu vào Philippines – Đặng Hà

Yêu cầu vận chuyển viên sủi nhập khẩu vào Philippines:  

  • Mặt hàng: Viên sủi
  • Trọng lượng: 1700 kg
  • Số lượng: 83 thùng
  • kích thước: 53x27x35 cm/thùng
  • Nhận tại kho Sài gòn
  • Giao tại địa chỉ thủ đô Manila. (Door)
  1. Tư vấn

Viên sủi Satochi (dược phẩm) được gia công tại nhà máy Freshlife Việt Nam

Khách muốn door to door và nhập trước để khảo sát thị trường

83 thùng, tổng trọng lượng 1700 kg

Trọng lượng quy đổi: 53x27x35 (kích thước 1 thùng) => 4.16 CBM (3-4pallet)

Khách không có giấy tờ nên tư vấn vận chuyển chuyên tuyến

2. Phương án vận chuyển chuyên tuyến

a.Tiểu ngạch

Hồ sơ: Tờ khai tiểu ngạch

TH1: Air chuyên tuyến

Trọng lượng quy đổi 831.411kg

Trọng lượng thực 1700kg

Giá air chuyên tuyến 180.000kg

Giá: 180.000*1700=306.000.000VNĐ

TH2: Sea chuyên tuyến

Giá 55 usd/box (size box : 50x30x30cm) hoặc 120 usd/box (size box: 50x70x70 cm)

Kích thước quy đổi: 4.16cbm

Kích thước thực: 1.7cbm

Tính theo kích thước quy đổi

kích thước hộpcbm/thùngthùnggiá
box bé=(0.5*03*0.3)=0.045=4.15/0.045=93=93*55*24.590=125,777tr
box lớn=(0.5*0.7*0.7)=0.245=4.15/0.245=17=17*120*24.590=50,163tr
box thực=(0.27*0.53*0.35)=0.05008583

Vận chuyển sea tiểu ngạch với box lớn 50*70*70

Nếu không giấy tờ thì nên vận chuyển tiểu ngạch đường SEA

b. Chính ngạch

TH1: Air chính ngạch

Khách muốn chuyển door to door thì nên theo hướng Chuyển phát nhanh

Tính theo giá trọng lượng thực 1.700kg

Hồ sơ: – Invoice

– AWB

– MSDS

– Công văn cam kết

Philippines Zone 2

Express Saver: Giá gốc: 73771,2*1.700=125.411.040VNĐ

Phụ phí PSS TPS: 19.975*1.700=33.957.500VNĐ

Phụ phí nhiên liệu: (125.411.040+33.957.500)*31.75%=50.599.511VNĐ

VAT = (Giá gốc + Phụ phí PSS TPS + Phụ phí nhiên liệu)*8%=16.797.444VNĐ

Tổng giá = Giá gốc + Phụ phí PSS TPS + Phụ phí nhiên liệu + VAT

Expedited: Giá gốc: 61988,3*1.700=105.380.110VNĐ

Worldwide Express Freight: Giá gốc: 78638,05*1.700=133.684.685VNĐ

Giá gốcPhụ phí PSS TPSPhụ phí nhiên liệuVATTổng giá
Express Saver125.411.04033.957.50050.599.51116.797.444226.765.496
Expedited105.380.11033.957.50044.239.69114.686.184198.263.485
Worldwide Express Freight133.684.68533.957.50053.226.39417.669.9486238.538.065

 

TH2: Sea chính ngạch

Khách muốn giao tận nơi nên điều kiện giao hàng là DDP

Hồ sơ: – Sale contract

– Invoice

– PL

– MSDS

– Phiếu xuất kho

– BL

– C/O

– Tờ khai hải quan

– Phiếu kiểm kê hàng hóa

Giá: Tính theo trọng lượng quy đổi: 4.16 CBM

Giá LCC Cát Lái: + THC: 6USD/cbm

+ EBS: 5USD/cbm

+ CFS: 8USD/cbm

+ Refund: -10USD/cbm

OF10USD/cbm
LCC tại đầu xuất (Cát Lái)
THC – Pp xếp dỡ tại cảng7USD/cbm
DOC30USD/bill
EBS – Pp xăng dầu5USD/cbm
CFS-Phí xử lí hh trong kho9USD/cbm
Handling fees20USD/bill
LCC tại cảng nhập (manila)
THC –Pp xếp dỡ tại cảng9USD/cbm
DO-lệnh giao hàng30USD/bill
CFS18USD/cbm
CIC-Phí mất cân = cont4USD/cbm
Cleanng cont fee
Others fees
Thuế NK-XKXem xét sau
Thuế VAT ước tínhXem xét sau
Phí làm C/O form D22USD/bill
Cust (đầu nhập) + kiểm hóa1.600.000
Cust (đầu xuất) + kiểm hóa1.500.000
Trucking nội địa (đầu xuất)1.500.000
Trucking nội địa (đầu nhập)Xem xét sau
Ủy thác1.500.000
Bốc xếp (2 đầu)Xem xét sau
14.950.433VNĐ

Giá chưa bao gồm VAT, thuế XNK, ưu đãi đặc biệt và thông thường, bốc xếp 2 đầu

Vì khách hàng không có giấy tờ nên tư vấn khách vận chuyển đường sea chuyên tuyến với giá khoảng 50,163tr VNĐ

Trả lời